TT | Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài |
1 | T2023-TN-01 | Chỉ số chính quy của tập các điểm béo hầu đồng bội và tập điểm kép trong không gian xạ ảnh | ThS. Phan Quang Như Anh |
2 | T2023-TN-02 | Tổng hợp Polymer dẫn điện PEDOT bằng phương pháp chiếu xạ | ThS. Nguyễn Vũ Bá Chính |
3 | T2023-TN-03 | Tổng hợp vật liệu khung hữu cơ kim loại nickel 2-methylimidazole và nghiên cứu tính chất hấp phụ và xúc tác điện phân nước | TS. Vũ Thị Duyên |
4 | T2023-TN-04 | Giải pháp nâng cao chất lượng soạn thảo văn bản hành chính tại Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | TS. Nguyễn Văn Đông |
5 | T2023-TN-05 | Giáo dục cảm xúc cho trẻ 5-6 tuổi thông qua sử dụng rối ở trường mầm non trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | ThS. Nguyễn Thị Diệu Hà |
6 | T2023-TN-06 | Đánh giá biến động không gian ngập lụt ở huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | ThS. Lê Ngọc Hành |
7 | T2023-TN-07 | Ứng dụng mô hình Hadoop Mapreduce vào bài toán tìm đường đi ngắn nhất | TS. Nguyễn Đình Lầu |
8 | T2023-TN-08 | Nghệ thuật hát Bả Trạo của cư dân miền biển khu vực duyên hải Nam Trung Bộ | ThS. Nguyễn Thị Lệ Quyên |
9 | T2023-TN-09 | Phong tục đấu chiêng của người Cor ở huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | ThS. Hoàng Thị Mai Sa |
10 | T2023-TN-10 | Tổng hợp vật liệu phát quang hạt cacbon nano từ tiền chất có nguồn gốc thực vật bằng phương pháp thủy nhiệt. | ThS. Lê Vũ Trường Sơn |
11 | T2023-TN-11 | Phòng, chống lao động cưỡng bức dưới góc nhìn quyền con người ở Việt Nam | TS. Phan Thị Nhật Tài |
12 | T2023-TN-12 | Hình thành biểu tượng số lượng cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi thông qua việc sử dụng vật liệu thiên nhiên | ThS. Nguyễn Thị Triều Tiên |
13 | T2023-TN-13 | Nghiên cứu hiệu ứng Hall lượng tử trong dây lượng tử hình trụ hố thế parabol bất đối xứng. | TS. Hoàng Đình Triển |
14 | T2023-TN-14 | Chế tạo hệ vật liệu đa pha điện từ BaRFeO4 (R là các nguyên tố đất hiếm) và nghiên cứu ảnh hưởng của bán kính ion R đến tính chất vật lí của hệ | ThS. Lê Thị Phương Thảo |
15 | T2023-TN-15 | Giáo dục pháp luật về quyền con người cho sinh viên trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | TS. Nguyễn Thị Hoài Thương |
16 | T2023-TN-16 | Đánh giá điểm đến du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | TS. Nguyễn Thanh Tưởng |
17 | T2023-TN-17 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin và trò chơi trong tổ chức Hoạt động trải nghiệm lớp 2. | TS. Đoàn Thị Vân |
18 | T2023-KN-18 | Quan hệ kinh tế Việt Nam - Đức (2011-2022) | ThS. Trần Như Bắc |
19 | T2023-KN-19 | Nghiên cứu tính chất phát quang của một số ion đất hiếm và kim loại chuyển tiếp định hướng trong chế tạo các loại đèn LEDs sử dụng trong nông nghiệp | ThS. Trịnh Ngọc Đạt |
20 | T2023-KN-20 | Biện pháp nâng cao chất lượng thực tập sư phạm cho sinh viên ngành Sư phạm Ngữ văn, Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng | ThS. Đặng Phúc Hậu |
21 | T2023-KN-21 | Mối quan hệ giữa phong cách làm cha mẹ và cảm nhận hạnh phúc của học sinh THCS tại thành phố Đà Nẵng | TS. Lê Thị Ngọc Lan |
22 | T2023-KN-22 | Tổng hợp vật liệu ZIF-67/rGO, ứng dụng phân tích đồng thời Cu2+ và Hg2+ trong thực phẩm | ThS. Nguyễn Thị Thy Nga |
23 | T2023-KN-23 | Biện pháp nâng cao kết quả học tập của sinh viên chưa tốt nghiệp đúng hạn tại Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | TS. Nguyễn Thị Quý |
24 | T2023-KN-24 | Về điều kiện tối ưu qua dưới vi phân yếu cho bài toán quy hoạch toán học | TS. Trần Văn Sự |
25 | T2023-KN-25 | Những giải pháp đảm bảo quyền của người chuyển giới tại Việt Nam dưới góc độ quyền con người | ThS. Nguyễn Thị Kim Tiến |
26 | T2023-KN-26 | Thống nhất mô hình cấu trúc và phản ứng để mô tả các hạt nhân kích thích | TS. Nguyễn Hoàng Tùng |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn