TT | Mã số | Tên đề tài | Chủ nhiệm |
1 | T2018-KN-01 | Một dạng của bề mặt đồng nhất Affine dạng ống ứng với đại số năm chiều trong C3 | TS. Nguyễn Thị Thùy Dương |
2 | T2018-KN-02 | Xây dựng cơ sở khoa học để khai thác các tuyến đường sông phục vụ phát triển du lịch ở thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Thị Hồng |
3 | T2018-KN-03 | Hoạt động chăm sóc, hỗ trợ cho người cao tuổi tại các trung tâm chăm sóc tập trung trên địa bàn TP Đà Nẵng | Trịnh Thị Nguyệt |
4 | T2018-KN-04 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố kích ứng quá trình tổng hợp astaxanthin từ tảo Haematococcus pluvialis | Lê Vũ Khánh Trang |
5 | T2018-KN-05 | Tư tưởng của Jacques Rousseau về mục tiêu giáo dục trong “Émile hay là về giáo dục” | Dương Đình Tùng |
6 | T2018-KN-06 | Xây dựng bộ tiêu bản thực vật họ Cúc (Asteraceae) tại thành phố Đà Nẵng | Ngô Thị Hoàng Vân |
7 | T2018-TN-01 | Xây dựng bản đồ ngập lụt Thành phố Đà Nẵng từ dữ liệu ảnh vệ tinh Radar | Trần Thị Ân |
8 | T2018-TN-02 | Phương trình không trơn và phương pháp tìm nghiệm số cho phương trình không trơn | Phan Quang Như Anh |
9 | T2018-TN-03 | Cải tiến thuật toán di truyền (Ga-Genetic Algorithm) và áp dụng vào việc giải quyết bài toán sinh học phân tử | Đoàn Duy Bình |
10 | T2018-TN-04 | Nghiên cứu vấn đề kinh tế, xã hội và giáo dục trên tạp chí Nam Phong (1917- 1934) | Phạm Thị Thu Hà |
11 | T2018-TN-05 | Nghiên cứu stress của giáo viên mầm non trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | ThS. Hồ Thị Thúy Hằng |
12 | T2018-TN-06 | Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy ở thành phố Đà Nẵng | Lê Ngọc Hành |
13 | T2018-TN-07 | Đánh giá mức độ bền vững của loại hình du lịch dựa vào cộng đồng ở Cẩm Thanh, Hội An, Quảng Nam | Ngô Thị Hường |
14 | T2018-TN-08 | Nghiên cứu đối sánh truyện thơ Nôm người Việt và truyện thơ Nôm người Tày từ lí thuyết tâm lí học tộc người | Nguyễn Quang Huy |
15 | T2018-TN-09 | Sử dụng các thư viện đa xử lý và ứng dụng cho các bài toán tổ hợp | Nguyễn Đình Lầu |
16 | T2018-TN-10 | Mô hình huyền thoại gốc trong văn học phương Tây | Vũ Thường Linh |
17 | T2018-TN-11 | Nghiên cứu thu nhận sinh khối protein đơn bào từ vi khuẩn Methylobacterium sp. | Phạm Thị Mỹ |
18 | T2018-TN-12 | Nhận thức của phụ nữ về trầm cảm sau sinh nghiên cứu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Thị Hồng Nhung |
19 | T2018-TN-13 | Hình thành năng lực tham vấn hướng nghiệp cho sinh viên trường Đại học sư phạm – Đại học Đà Nẵng | Nguyễn Thị Phương Trang |
20 | T2018-TN-14 | Giáo dục ý thức bảo vệ chủ quyền biển đảo cho sinh viên ở trường ĐHSP – Đại học Đà Nẵng | Nguyễn Thanh Tưởng |
21 | T2018-TN-15 | Quảng Nam - Đà Nẵng trong các tác phẩm du kí chữ Hán Đông Bắc Á | Phạm Thị Tú Trinh |
22 | T2018-ĐH-01 | Biên soạn sách điện tử Hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho học sinh trung học phổ thông | Phạm Dương Thu Hằng |
23 | T2018-ĐH-02 | Xây dựng hệ thống E-learning hỗ trợ công tác đào tạo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp | Trịnh Khắc Đức |
24 | T2018-ĐH-03 | Thiết kế Ebook hướng dẫn sinh viên sư phạm xây dựng và thiết kế chủ đề dạy học theo định hướng giáo dục STEM | Phùng Việt Hải |
25 | T2018-ĐH-04 | Xây dựng ebook tương tác về biến đổi khí hậu và thiên tai phục vụ giảng dạy cho sinh viên trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | Kiều Thị Kính |
26 | T2018-TĐ-01 | Ứng dụng phương pháp Dohsa-hou trong trị liệu cho trẻ khuyết tật thành phố Đà Nẵng | TS. Lê Mỹ Dung |
27 | T2018-TĐ-02 | Ảnh hưởng của biến dạng và điện trường ngoài lên tính chất điện tử của một số vật liệu hai chiều đơn lớp họ dichalcogenide | Nguyễn Văn Hiếu |
28 | T2018-TĐ-03 | Nghiên cứu đa dạng sinh học ngành Luân trùng (Rotifera) ở các tỉnh khu vực Miền Trung, Việt Nam | Võ Văn Minh |
29 | T2018-TĐ-04 | Một số giải thuật mới cho bài toán tối ưu và bất đẳng thức biến phân trong không gian Hilbert | Phan Đức Tuấn |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn