TT | Mã mô đun | Tên mô đun | Số tiết | Chủ biên | Khoa |
1 | QLMN 17 | Tổ chức công tác giáo dục hòa nhập trẻ em khuyết tật trong cơ sở GDMN |
20 | ThS. Lê Thị Hằng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
2 | QLMN 5 | GDMN trong bối cảnh đổi mới | 20 | ThS. Lê Thị Hằng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
3 | QLMN 21 | Phát triển đội ngũ GDMN theo chuẩn nghề nghiệp GVMN |
20 | TS. Bùi Việt Phú | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
4 | QLMN 23 | Quản trị tài chính trong cơ sở GDMN theo tinh thần tự chủ và trách nhiệm giải trình |
20 | TS. Bùi Việt Phú | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
5 | QLMN 4 | Tư tưởng đổi mới đối với người CBQL rong cơ sở GDMN |
20 | TS. Bùi Việt Phú | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
6 | QLPT 2 | Đổi mới quản trị nhà trường trong bối cảnh đổi mới giáo dục |
20 | TS. Bùi Việt Phú | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
7 | QLPT 3 | Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ quản lý cơ sở GDPT |
20 | TS. Bùi Việt Phú | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
8 | QLMN 20 | Quản trị nhân sự trong cơ sở GDMN | 20 | PGS.TS. Trần Xuân Bách | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
9 | QLMN 9 | Quản trị sự thay đổi trong phát triển cơ sở GDMN tiến tới tự chủ |
20 | PGS.TS. Trần Xuân Bách | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
10 | QLPT 4 | Tổ chức xây dựng kế hoạch hát triển nhà trường |
40 | PGS.TS. Trần Xuân Bách | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
11 | QLMN 27 | Chỉ đạo xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ cơ sở trong cơ sở GDMN |
20 | ThS. Bùi Văn Vân | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
12 | QLMN 6 | Phát triển năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người CBQL cơ sở GDMN |
20 | ThS. Bùi Văn Vân | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
13 | QLMN 8 | Tổ chức sinh hoạt chuyên môn hiệu quả ở cơ sở GDMN |
20 | ThS. Bùi Văn Vân | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
14 | QLPT 12 | Thực hiện dân chủ cơ sở trong nhà trường | 20 | ThS. Bùi Văn Vân | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
15 | GVMN 22 | Làm đồ dùng dạy học, đồ chơi từ nguyên liệu địa phương |
20 | ThS. Lê Thị Anh Kiều | Khoa GD Mầm non |
16 | GVMN 29 | Tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em lứa tuổi mầm non dựa vào cộng đồng |
20 | ThS. Lê Thị Anh Kiều | Khoa GD Mầm non |
17 | GVMN 20 | Tổ chức quan sát và đánh giá sự phát triển của trẻ em lứa tuổi mầm non |
20 | ThS. Lê Thị Thanh Nhàn | Khoa GD Mầm non |
18 | GVMN 4 | Sinh hoạt chuyên môn ở cơ sở GDMN | 20 | ThS. Lê Thị Thanh Nhàn | Khoa GD Mầm non |
19 | GVMN 5 | Hoạt động tự bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của GVMN |
20 | ThS. Lê Thị Thanh Nhàn | Khoa GD Mầm non |
20 | GVMN 11 | Kĩ năng sơ cứu - phòng tránh và xử lí một số tình huống nguy hiểm, bệnh thường gặp ở trẻ em |
20 | ThS. Mai Thị Cẩm Nhung | Khoa GD Mầm non |
21 | GVMN 15 | Tổ chức các hoạt động phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm |
20 | ThS. Mai Thị Cẩm Nhung | Khoa GD Mầm non |
22 | GVMN 18 | Tổ chức hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em trong nhóm, lớp ghép nhiều độ tuổi tại cơ sở GDMN |
20 | ThS. Mai Thị Cẩm Nhung | Khoa GD Mầm non |
23 | GVMN 9 | Tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em trong nhóm, lớp |
20 | ThS. Mai Thị Cẩm Nhung | Khoa GD Mầm non |
24 | GVMN 14 | Tổ chức các hoạt động phát triển ngôn ngữ/ tăng cường tiếng Việt cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm |
40 | ThS. Nguyễn Thị Diệu Hà | Khoa GD Mầm non |
25 | GVMN 7 | Phát triển Chương trình GDMN phù hợp với sự phát triển của trẻ em và bối cảnh địa phương |
20 | ThS. Nguyễn Thị Diệu Hà | Khoa GD Mầm non |
26 | GVMN 8 | Lập kế hoạch giáo dục trẻ em trong nhóm, lớp trong các cơ sở GDMN |
20 | ThS. Nguyễn Thị Diệu Hà | Khoa GD Mầm non |
27 | GVMN 35 | Xây dựng môi trường giáo dục giàu tính nghệ thuật trong nhóm, lớp tại cơ sở GDMN |
20 | ThS. Trương Quang Minh Đức | Khoa GD Nghệ thuật |
28 | GVMN 12 | Tổ chức các hoạt động phát triển nhận thức cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm |
20 | ThS. Nguyễn Thị Triều Tiên | Khoa GD Mầm non |
29 | GVMN 17 | Giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ em lứa tuổi mầm non |
20 | ThS. Nguyễn Thị Triều Tiên | Khoa GD Mầm non |
30 | GVMN 24 | Xây dựng môi trường giáo dục đảm bảo an toàn, lành mạnh, thân thiện cho trẻ em lứa tuổi mầm non |
20 | ThS. Nguyễn Thị Triều Tiên | Khoa GD Mầm non |
31 | GVMN 28 | Phối hợp nhà trường với gia đình và cộng đồng để bảo vệ quyền trẻ em |
20 | ThS. Nguyễn Thị Triều Tiên | Khoa GD Mầm non |
32 | GVMN 1 | Đạo đức nghề nghiệp của người GVMN | 20 | ThS. Phan Thị Nga | Khoa GD Mầm non |
33 | GVMN 13 | Tổ chức các hoạt động phát triển vận động cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm |
20 | ThS. Phan Thị Nga | Khoa GD Mầm non |
34 | GVMN 19 | Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ em lứa tuổi mầm non |
20 | ThS. Phan Thị Nga | Khoa GD Mầm non |
35 | GVMN 25 | Giáo dục kỷ luật tích cực cho trẻ em lứa tuổi mầm non | 40 | ThS. Phan Thị Nga | Khoa GD Mầm non |
36 | GVMN 10 | Đảm bảo an toàn cho trẻ trong các cơ sở GDMN | 20 | ThS. Tôn Nữ Diệu Hằng | Khoa GD Mầm non |
37 | GVMN 16 | Tổ chức các hoạt động phát triển thẩm mỹ cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm |
20 | ThS. Tôn Nữ Diệu Hằng | Khoa GD Mầm non |
38 | GVMN 6 | Giáo dục mầm non theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm |
40 | ThS. Tôn Nữ Diệu Hằng | Khoa GD Mầm non |
39 | GVMN 26 | Kĩ năng giao tiếp ứng xử của GVMN với trẻ | 20 | TS. Bùi Thị Thanh Diệu | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
40 | GVMN 3 | Rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMN |
20 | TS. Bùi Thị Thanh Diệu | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
41 | GVPT 01 | Nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo trong bối cảnh hiện nay |
20 | TS. Bùi Thị Thanh Diệu | Khoa GGCT |
42 | QLMN 19 | GDMN theo quan điểm lấy trẻ làm trung tâm | 20 | TS. Bùi Thị Thanh Diệu | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
43 | GVMN 30 | Vấn đề lồng ghép giới trong GDMN | 20 | TS. Hà Văn Hoàng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
44 | QLMN 26 | Quản trị môi trường văn hóa ở cơ sở GDMN | 20 | TS. Hà Văn Hoàng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
45 | QLMN 33 | Huy động các lực lượng xã hội tham gia phát triển cơ sở GDMN |
20 | TS. Hà Văn Hoàng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
46 | QLPT 16 | Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong huy động nguồn lực phát triển nhà trường |
20 | TS. Hà Văn Hoàng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
47 | QLMN 1 | Rèn luyện phẩm chất nghề nghiệp của người QLGD trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Hồ Thị Thúy Hằng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
48 | QLMN 2 | Tổ chức giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho giáo viên mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới GDMN |
20 | TS. Hồ Thị Thúy Hằng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
49 | QLMN 28 | Xây dựng tập thể sư phạm đoàn kết, hợp tác trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Hồ Thị Thúy Hằng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
50 | QLPT 1 | Nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo trong quản trị nhà trường hiện nay |
20 | TS. Hồ Thị Thúy Hằng | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
51 | GVPT 14 | Nâng cao năng lực sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc đối với giáo viên trong cơ sở giáo dục phổ thông |
20 | TS. Hồ Trần Ngọc Oanh | Khoa Ngữ văn |
52 | QLMN 10 | Quản lý và giải quyết các xung đột trong cơ sở GDMN và với cha mẹ trẻ mầm non |
20 | TS. Hoàng Thế Hải | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
53 | QLMN 24 | Quản trị cơ sở vật chất, trang thiết bị trong trường mầm non đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục |
20 | TS. Hoàng Thế Hải | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
54 | QLMN 25 | Kiểm định chất lượng giáo dục trong cơ sở GDMN | 20 | TS. Hoàng Thế Hải | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
55 | QLMN 29 | Quản trị việc xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện cho trẻ em trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Hoàng Thế Hải | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
56 | GVMN 2 | Quản lý cảm xúc bản thân của người GVMN trong hoạt động nghề nghiệp |
20 | TS. Lê Mỹ Dung | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
57 | QLMN 11 | Chỉ đạo hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Lê Mỹ Dung | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
58 | QLMN 12 | Kiểm tra, đánh giá các hoạt động chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Lê Mỹ Dung | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
59 | QLMN 16 | Chỉ đạo hoạt động giáo dục trẻ em trong các nhóm, lớp ghép nhiều độ tuổi |
20 | TS. Lê Mỹ Dung | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
60 | QLMN 3 | Quản lý cảm xúc bản thân của người CBQL trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Lê Mỹ Dung | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
61 | GVMN 33 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) để nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ em trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Lê Thanh Huy | TTBGNG |
62 | QLMN 35 | Quản lý hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Lê Thanh Huy | TTBGNG |
63 | QLMN 36 | Sử dụng hiệu quả các công cụ, phương tiện truyền thông trong công tác chăm sóc, giáo dục trẻ trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Lê Thanh Huy | TTBGNG |
64 | QLMN 13 | Xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục của cơ sở GDMN | 20 | TS. Lê Thị Duyên | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
65 | QLMN 14 | Phát triển Chương trình giáo dục của cơ sở GDMN theo tiếp cận lấy trẻ làm trung tâm và tiếp cận đa văn hóa |
20 | TS. Lê Thị Duyên | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
66 | QLMN 22 | Đổi mới công tác tổ chức hành chính trong cơ sở GDMN | 20 | TS. Lê Thị Duyên | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
67 | QLPT 7 | Quản trị tổ chức, hành chính trong nhà trường | 40 | TS. Lê Thị Duyên | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
68 | QLMN 18 | Tổ chức đánh giá sự phát triển toàn diện của trẻ em lứa tuổi mầm non |
20 | TS. Lê Thị Hiền | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
69 | QLMN 32 | Phát triển mối quan hệ tôn trọng, hợp tác với cha mẹ trẻ mầm non và cộng đồng địa phương |
20 | TS. Lê Thị Hiền | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
70 | QLMN 30 | Quyền trẻ em và phòng, chống bạo hành trẻ trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Lê Thị Lâm | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
71 | QLMN 31 | Phối hợp giữa nhà trường với cộng đồng, các tổ chức xã hội để nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ và phòng, chống bạo hành trẻ mầm non |
20 | TS. Lê Thị Lâm | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
72 | QLMN 7 | Xây dựng chiến lược phát triển của cơ sở GDMN | 20 | TS. Lê Thị Lâm | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
73 | GVPT 11 | Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ học sinh và các bên liên quan trong hoạt động dạy học và giáo dục học sinh trong cơ sở giáo dục phổ thông |
20 | TS. Nguyễn Công Thùy Trâm | Khoa Giáo dục Tiểu học |
74 | GVMN 21 | Phát hiện, sàng lọc và tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục đáp ứng trẻ em có nhu cầu đặc biệt |
20 | TS. Nguyễn Thị Hằng Phương | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
75 | GVMN 32 | Tự học ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc cho GVMN | 20 | TS. Nguyễn Thị Hằng Phương | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
76 | QLMN 15 | Tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ em theo hướng dựa vào cộng đồng |
20 | TS. Nguyễn Thị Hằng Phương | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
77 | QLMN 34 | Tổ chức xây dựng môi trường phát triển năng lực sử dụng ngoại ngữ cho cán bộ, giáo viên trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Nguyễn Thị Hằng Phương | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
78 | GVMN 23 | Quản lí nhóm, lớp học ở cơ sở GDMN | 20 | TS. Nguyễn Thị Quý | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
79 | QLPT 14 | Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
20 | TS. Nguyễn Thị Quý | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
80 | QLPT 17 | Xây dựng môi trường sử dụng ngoại ngữ trong nhà trường | 20 | TS. Nguyễn Thị Quý | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
81 | GVMN 27 | Quyền dân chủ của người GVMN trong cơ sở GDMN | 20 | TS. Nguyễn Văn Đông | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
82 | GVMN 31 | Quyền trẻ em, phòng, chống bạo hành và xử lý vi phạm về quyền trẻ em trong cơ sở GDMN |
20 | TS. Nguyễn Văn Đông | Khoa Tâm lý - Giáo dục |
83 | GVPT 09 | Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường trong cơ sở giáo dục phổ thông |
20 | TS. Nguyễn Văn Đông | Khoa GDCT |
84 | GVPT 02 | Xây dựng phong cách của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông trong bối cảnh hiện nay |
20 | TS. Nguyễn Văn Thái | Khoa Địa lí |
85 | GVPT 03 | Phát triển chuyên môn bản thân | 40 | TS. Nguyễn Văn Thái | Khoa Địa lí |
86 | GVPT 12 | Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh trong cơ sở giáo dục phổ thông |
20 | TS. Nguyễn Văn Thái | Khoa Địa lí |
87 | GVMN 34 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhóm, lớp ở cơ sở GDMN |
20 | TS. Trần Văn Hưng | Khoa Tin |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn