TT | Mã số | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Tỉnh/Thành phố |
1 | Bìa toán mạng giao thông và ứng dụng quản lý quy hoạch phân luồng giao thông ở thành phố ĐN | PGS.TS Trần Quốc Chiến | Thành phố Đà Nẵng | |
2 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình tổng hợp các loại keo dán gỗ thân thiện môi trường trên cơ sở tamin chiết tách từ vỏ một số loài cây keo ở Quảng Nam và ứng dụng trong sản xuất ván gỗ nhân tạo MDF" | PGS. TS. Lê Tự Hải | Tỉnh Quảng Nam | |
3 | Số 37/HĐ-SKHCN | Nghiên cứu nguồn giống cá cửa sông Thu Bồn và lân cận ở vùng ven bờ Quảng Nam | ThS. Nguyễn Thị Tường Vi | Tỉnh Quảng Nam |
4 | Số 30/HĐ-SKHCN | Xây dựng chương trình giáo dục phòng ngừa xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học thành phố Đà Nẵng | TS. Nguyễn Thị Trâm Anh | Thành phố Đà Nẵng |
5 | Số 35/HĐ-SKHCN | Nghiên cứu đề xuất giải pháp bồi dưỡng kĩ năng tư vấn tâm lí cho giáo viên chủ nhiệm các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | PGS. TS Lê Quang Sơn | Tỉnh Kiên Giang |
6 | 01/2019/HĐ-ĐTKHCN | Điều tra, đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp can thiệp cộng đồng phòng chống bệnh trầm cảm ở người cao tuổi tại thành phố Quảng Ngãi | TS. Nguyễn Thị Trâm Anh | Tỉnh Quảng Ngãi |
7 | 69/HD-SKHCN | Nghiên cứu phát triển công nghệ nhuộm màu tự nhiên trên vải lụa tơ tằm và sợi vải tổng hợp thay thế cho công nghệ nhuộm màu sử dụng hóa chất | PGS. TS Lê Tự Hải | Tỉnh Quảng Nam |
8 | 38/HĐ-SKHCN | Tối lưu hóa lộ trình vận chuyển rác ở quận Liên Chiểu - thành phố Đà Nẵng bằng Gis và phân tích mạng lưới | ThS. Lê Ngọc Hành | Thành phố Đà Nẵng |
9 | 36/HĐ-SKHCN | Ứng dụng liệu pháp nhận thức hành vi trong phòng ngừa trầm cảm sau sinh ở phụ nữ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung | Thành phố Đà Nẵng |
10 | 35/HĐ-SKHCN | Xây dựng mô hình nuôi vi tảo Spirulina phù hợp với điều kiện khí hậu Đà Nẵng và tạo sản phẩm từ sinh khối | TS. Trịnh Đăng Mậu | Thành phố Đà Nẵng |
11 | D2019-ĐN01-22-HT | Ứng dụng hiệu pháp nhận thức hành vi trong phòng ngừa trầm cảm sau sinh ở phụ nữ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | ThS. Nguyễn Thị Phương Trang | Thành phố Đà Nẵng |
12 | 06/HĐ-SKHCN | Nghiên cứu nuôi trồng nấm Vân chi (Trametes versicolor) trên cơ chất gỗ keo lá tràm và chế biến một số sản phẩm bào vệ sức khỏe từ nấm Vân Chi tại thành phố Đà Nẵng | ThS. Nguyễn Thị Bích Hằng | Thành phố Đà Nẵng |
13 | 11/HĐ-SKHCN | Ứng dụng mô hình lớp học đảo ngược (Flipped classroom) trong dạy học môn tin học Trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực tự học của học sinh | TS. Trần Văn Hưng | Thành phố Đà Nẵng |
14 | 35/HĐ-SKHCN | Nghiên cứu xây dựng quy trình trồng tảo Haematococcus pluvialis hiệu quả cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Trịnh Đăng Mậu | Thành phố Đà Nẵng |
15 | 06/HĐ-SKHCN | Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn Baccillus licheniformis TT01 sản xuất chế phẩm vi sinh xử lí mùi hôi trong trại nuôi chim cút tại Huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | TS. Đoàn Thị Vân | Thành phố Đà Nẵng |
16 | 41/HĐ-SKHCN | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen cây Khôi Nhung (Ardisia silvestris Pit.) tại khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. | Võ Châu Tuấn | Thành phố Đà Nẵng |
17 | Xây dựng công cụ giám sát sức khỏe hệ sinh thái thủy vực đảm bảo phát triển Đà Nẵng theo hướng đô thị sinh thái | Võ Văn Minh | Thành phố Đà Nẵng | |
18 | 221/QĐ-SKHCN | Xây dựng chương trình giáo dục phòng chống bắt nạt học đường cho học sinh thành phố Đà Nẵng | Hoàng Thế Hải | Thành phố Đà Nẵng |
19 | 222/QĐ-SKHCN | Nghiên cứu giá trị đường đèo Hải Vân, di tích Hải Vân Quan và làng Nam Ô phục vụ phát triển du lịch của thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Duy Phương | Thành phố Đà Nẵng |
20 | 376/QĐ-SKHCN 47/HĐ-SKHCN |
Nghiên cứu chỉ số Hạnh phúc của người dân thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Thị Hằng Phương | Thành phố Đà Nẵng |
21 | Áp dụng công nghệ lai bào tử đơn để chọn tạo chủng giống nấm Đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris) cho năng suất và chất lượng cao | Nguyễn Minh Lý | Thành phố Đà Nẵng |
Ý kiến bạn đọc