STT | Mã số | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài |
1 | B2016-DNA-04 | Sự biến đổi giá trị văn hóa sinh thái của đồng bào các dân tộc ở Tây Nguyên hiện nay | TS. Trần Thị Mai An |
2 | B2016.ĐNA.08 | Nghiên cứu tổng hợp enzyme nano từ tính ứng dụng trong xúc tác y sinh | TS. Nguyễn Bá Trung |
3 | B2016.ĐNA.26 | Định lí giới hạn trung tâm theo trung bình và ứng dụng | TS. Lê Văn Dũng |
4 | B2016.ĐNA.11 | Xây dựng khung tri thức và mô hình lí thuyết trong hoạt động tiếp nhận tác phẩm văn chương ở cấp Trung học cơ sở | TS. Nguyễn Thanh Trường |
5 | B2016.ĐNA.13 | Tính toán hiệu ứng âm-điện-từ và ảnh hưởng của phonon giam cầm lên hiệu ứng âm-điện-từ trong hệ bán dẫn thấp chiều bằng phương pháp phương trình động lượng tử | TS. Nguyễn Văn Hiếu |
6 | B2016.ĐNA.20 | Xây dựng mô hình đào tạo và bồi dưỡng giáo viên phổ thông theo hướng dạy học tích hợp kiến thức về khoa học sự sống phù hợp với điều kiện tự nhiên khu vực duyên hải Nam Trung bộ (nghiên cứu trường hợp tại Quảng Nam và Đà Nẵng) | PGS.TS. Võ Văn Minh |
7 | B2016.ĐNA.22 | Cải thiện độ rối của trạng thái chân không nén hai mode bằng tổ hợp thêm và bớt photon | ThS. Nguyễn Thị Xuân Hoài |
8 | B2016.ĐNA.25 | Cải thiện độ rối của trạng thái chân không nén hai mode bằng tổ hợp thêm và bớt photon | TS. Hoàng Đình Triển |
9 | B2016-DNA-04-TT | Nghiên cứu sự ngắt quãng trong nhận thức của học sinh đầu cấp tiểu học khi học toán | TS. Hoàng Nam Hải |
10 | B2016-DNA-05-TT | Xây dựng chương trình rèn luyện kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành giáo dục mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non | TS. Bùi Việt Phú |
11 | B2016-DNA-06-TT | Rèn luyện kỹ năng tiền đọc cho trẻ 5-6 tuổi thông qua trò chơi học tập trực tuyến | ThS. Nguyễn Thị Triều Tiên |
12 | B2016-DNA-07-TT | Nghiên cứu văn học Nhật Bản từ góc nhìn ký hiệu học văn hoá | TS. Nguyễn Phương Khánh |
13 | B2016-DNA-08-TT | Sự tương tác các mã văn bản trong tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỷ XXI (qua một số tác giả, tác phẩm chọn lọc) | TS. Bùi Bích Hạnh |
14 | B2016-DNA-09-TT | Công tác xã hội trong hỗ trợ phụ nữ và trẻ em gái bị quấy rối tình dục nơi công cộng | ThS. Lê Thị Lâm |
15 | B2016-DNA-42-TT | Nghiên cứu chế tạo và tính chất quang của thủy tinh pha tạp nguyên tố đất hiếm nhằm ứng dụng trong lĩnh vực thông tin quang và vật liệu chiếu sáng rắn | TS. Trần Thị Hồng |
16 | B2016-DNA-43-TT | Chế tạo và nghiên cứu tính chất của hệvật liệu REMnO3 pha tạp đất hiếm | ThS. Trần Thị Mỹ Đức |
17 | B2016-DNA-44-TT | Bài toán tối ưu không trơn: lý thuyết, một số giải thuật và ứng dụng | TS. Phạm Quý Mười |
18 | B2016-DNA-01-TT | Rèn luyện một số kỹ năng dạy học cho sinh viên ngành sư phạm sinh học qua việc sử dụng dạy học vi mô | TS. Trương Thị Thanh Mai |
19 | B2016-DNA-32-TT | Nghiên cứu điều chế phức [Cu(CH3CN)4]PF6 và ứng dụng làm xúc tác trong phản ứng đóng vòng giữa azide và ankin-1 | TS. Đinh Văn Tạc |
20 | B2016-DNA-33-TT | Xây dựng quy trình thu sinh khối nấm vân chi (Trametes versicolor) bằng phương pháp nuôi cấy lỏng | ThS. Nguyễn Thị Bích Hằng |
21 | B2016-DNA-34-TT | Nghiên cứu hoạt tính sinh học bảo vệ gan của lá chùm ruột (Phyllanthus acidus) phân bố ở Việt Nam | ThS. Nguyễn Công Thùy Trâm |
22 | B2016-DNA-35-TT | Xây dựng quy trình sản xuất giống in vitro hai loài phong lan có giá trị cao:Cẩm báo (Hyglohilus parishii) và Huyết nhung trơn (Renanthera imschootiana Rolfe) | ThS. Trần Quang Dần |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn